Hotline KD 24/7
0938260679
"Hãy đảm bảo bạn đã gọi cho Tôi trước khi ra quyết định mua xe để nhận khuyến mãi và giá tốt nhất "
Bảng giá mới nhất Tư vấn mua xe590,000,000VNĐ
XE TẢI VAN GAZ 3 CHỖ NHẬP KHẨU NGA ĐỘNG CƠ CUMMINS
Siêu thị XE TẢI VAN MIỀN NAM xin giới thiệu đến Quý Khách xe tải van Gaz 3 chỗ được nhập khẩu nguyên chiếc từ Nga với 2 loại tải trọng trọng cho phép chở 670kg và 945kg có thể vào Thành Phố 24H mà không lo cấm tải.
XE VAN GAZ 3 CHỖ THÙNG HÀNG 14 KHỐI
Hiện nay xe van Gaz 3 chỗ là dòng xe tải van duy nhất tới thời điểm hiện tại có kích thước thùng dài và thể tích lớn nhất, chiều cao 1.9 m cao nhất có thể vào Thành phố như ô tô con mà không lo cấm tải.Kích thước thùng xe Dx Rx C lần lượt là 3631 x 1860 x 1927mm cho thể tích thùng đạt được lên đến 14 khối, chiều cao 1.9 m là cao nhất. Điều này giúp các siêu thị điện máy, cửa hàng tạp hóa siêu thị hoặc các đơn vị chuyển fax nhanh, giao phụ tùng phụ kiện, chở chăn ga gối nệm, vận chuyển đồ nội thất, vận chuyển thực phẩm, nước uống, thủy hải sản… có 1 kích thước thùng lý tưởng đáp ứng tốt nhu cầu cần dùng.
Toàn bộ thân xe được trang bị 4 cửa, 2 cửa truyền thống phía trước, 1 cửa lùa bên hông và khác với những dòng xe van trước đây thì phía sau xe tải van Gaz được trang bị cửa 2 cánh có thể mở ra sát vách 2 bên hông thùng giúp việc lên xuống hàng hóa vô cùng thuận tiện khi phải bỏ hàng nhiều nơi khác nhau.
NGOẠI THẤT XE VAN GAZ 670KG VÀ 945KG
Ngoại thất xe tải van Gaz cực kỳ đơn giản không khác gì Transit 16 chỗ, đầu cabin dài về phía trước, mặt ga lăng được tích hợp biểu tương logo hình con Linh Dương được mạ crom sáng bóng, trải dài 2 bên là cặp đèn pha được sử dụng đèn Halogen góc sáng rộng.Mặt trên cabin là nắp ca pô giúp việc kiểm tra bảo trì động cơ, bình ắc quy,… xe dễ dàng.
Phía dưới được trang bị cặp đèn sương mù cho khả năng vận hành vào ban đêm, trời mưa, sương mù,… an toàn hơn. Chính giữa của cặp đèn là hệ thống lấy gió trời giải nhiệt hiệu quả cho động cơ.Kính chiếu hậu xe chỉnh điện và có trang bị sấy kính hiện đại, được bố trí gọn gàng cho tầm nhìn phía sau và các điểm mù tốt.
ĐỘNG CƠ XE TẢI VAN GAZ
Xe tải van Gaz 945kg và xe tải van 670kg sử dụng khối động cơ Cummins ISF2.8s4R148 có dung tích 2.8l, đạt tiêu chuẩn khi thải Euro 4 tiết kiệm nhiên liệu.Xe đạt công suất 150ps tại vòng tua máy 3400 v/p và moment xoắn cực đại 330Nm. Với mức tiêu thụ nhiên liệu 8,5l – 9l/100km.Xe được trang bị hộp số sàn gồm 5 số tiến, 1 số lùi giúp xe vận hàng mạnh mẽ ở mọi cấp độ số.
KHUNG GẦM XE TẢI VAN 3 CHỖ GAZ Xe van Gaz 945kg và Xe van 670kg 3 chỗ khung chassi cấu tạo dành cho xe tải, chassi liên kết động giúp xe di chuyển ổn định và khi xe gặp ổ gà hoặc đường gồ ghề tất cả các mặt hàng bên trong thùng xe điều không bị ảnh hưởng.
Van Gaz 3 Chỗ |
Loại Thùng Ngắn |
Loại Thùng Dài |
|
Số Lường / Tải Trọng |
3 chỗ 670kg |
3 chỗ 945kg |
|
Kích thước tổng thể |
6207 х 2068 х 2753 mm |
5.607x 2.068 x 2.753 mm |
|
Kích thước thùng hàng |
3631 x 1860 x 1927 (13m3) |
3.031 x 1.860 x 1.927 (11,5 m3) |
|
Vệt bánh trước/sau |
1750/1560 |
1750/1560 |
|
Chiều dài cơ sở mm |
3745 |
3.145 |
|
Khoảng sáng gầm xe |
160 mm |
160 mm |
|
Khối lượng bản thân |
2635 Kg |
2.490 Kg |
|
Khối lượng toàn bộ |
3500 Kg |
3500 Kg |
|
Tải Trọng Cho Phép Chở |
670 |
945 |
|
Số Chỗ Ngổi |
3 Người |
3 Người |
|
Động Cơ |
Cumin IFS 2.8s4R148 |
Cumin IFS 2.8s4R148 |
|
Loại động cơ |
Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp |
||
Tiêu chuẩn khí thải |
Euro IV |
Euro IV |
|
Dung tích xy lanh |
2776 cc |
2776 cc |
|
Công suất cực đại |
150/3400 Ps/rpm |
150/3400 Ps/rpm |
|
Mô men xoắn cực đại |
330/1800-2600 Nm/rpm |
330/1800-2600 Nm/rpm |
|
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô Đĩa ma sát khô |
Đĩa ma sát khô Đĩa ma sát khô |
|
Hộp số |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
|
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít, trợ lực thủy lực |
Trục vít, trợ lực thủy lực |
|
HỆ THỐNG PHANH |
Trước Đĩa/ Sau Tang trống (ABS) |
Trước Đĩa/ Sau Tang trống (ABS) |
|
Phanh Trước |
Phanh đĩa |
Phanh đĩa |
|
Phanh Sau |
Tang trống, thủy lực trợ lực chân không |
Tang trống, thủy lực trợ lực chân không |
|
Lốp Trước |
185/75R16 |
185/75R16 |
|
Lốp Sau : |
Lốp đôi 185/75R16 |
Lốp đôi 185/75R16 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
6500 mm |
6500 mm |
|
Thể tích thùng nhiên liệu |
80 L |
80 L |
|
Hệ thống giải trí |
DVD tích hợp diều khiển trên vô lăng, có cổng USB |
DVD tích hợp diều khiển trên vô lăng, có cổng USB |
|
Hệ thống kiểm soát hành trình |
Trang bị tiêu chuẩn |
Trang bị tiêu chuẩn |
|
Gương chiếu hậu |
Có chỉnh điện và sấy |
Có chỉnh điện và sấy |
|
Điều hòa |
Trang bị tiêu chuẩn |
Trang bị tiêu chuẩn |